Kim loại là sản phẩm được tìm nhiều nhất hiện nay. Nguyên liệu này  được dùng nhiều nhất trong xây dựng , đóng tàu và dùng trong cách lĩnh vực sản xuất khác. Vì vậy nhập khẩu những nguyên liệu để sản xuất kim loại đang được quan tâm hiện nay. Qua bài viết dưới đây Vĩnh Cát sẽ giúp cách bạn biết về những mã HS của kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại được xuất nhập khẩu hiện nay.

Sắt thép xây dựng nhập khẩu
Sắt thép xây dựng nhập khẩu

Mã HS của kim loại cơ bản

Sắt và thép có hàm lượng cacbon 0,6%

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03).

  • 720610 – Dạng  thỏi đúc
  • 72061010 – Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng
  • 7208– Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)

72084000 – Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

Thép không hợp kim cán nóng,cán phẳng dạng tấm có hình dập nổi,không phủ mạ tráng size (mm) : (3.0-7.8)mm x 1500mm x 6000mm Hàng mới 100%.

Thép tấm chống trượt 6x1524x6096mm, (34 Tấm). Thép không hợp kim, cán nóng chưa tráng phủ mạ, chưa sơn, chưa gia công định hình.(Hàng mới 100%).

Thép không hợp kim cán nóng,cán phẳng dạng tấm có hình dập nổi,không phủ mạ tráng size (mm) : (3.0-7.8)mm x 1500mm x 6000mm Hàng mới 100%.

Mô tả khác

  • Phôi thép các bon HR21, dạng phiến, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%
  • Phôi thép các bon HR33, dạng phiên, có mặt cắt ngang hình chữ nhật, %C < 0.25%
  • Phôi thép các bon HR21, dạng phiến
  • Phôi thép các bon CR11, dạng phiến
  • Phôi thép các bon HR11, dạng phiến
  • Phôi thép các bon HR31, dạng phiến
phôi sắt tinh luyện
phôi sắt tinh luyện

Chính sách áp dụng với mã HS trên

  1. Danh mục các sản phẩm thép kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn của các nước và  tiêu chuẩn quốc tế.
  2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường.
  3. Danh mục Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
  4. Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn của các nước và Tiêu chuẩn quốc tế.

Bạn muốn xem thêm:Số điện thoại chăm sóc khách hàng Viettel Post

Thuế suất của mã HS của kim loại

Thuế giá trị gia tăng (VAT) :10%

Thuế nhập khẩu thông thường :1.5%

Thuế nhập khẩu ưu đãi: 1%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Trung Quốc (ACFTA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản (AJCEP): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc (AKFTA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân (AANZFTA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ (AIFTA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA): 5%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam): 0%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA): 0%

Trên đây là những mã HS của kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại được xuất nhập khẩu hiện nay. Mọi thắc mắc của các bạn sẽ được chúng tôi tại Vĩnh Cát giải đáp nhanh nhất chính xác nhất.

 

 

mrnguyen

Chuyên vận chuyển hàng Trung Quốc , Mua hàng Trung Quốc, Ủy thác xuất nhập khẩu hàng Trung Quốc. Bùi Văn Nguyên, sinh ngày 12 tháng 03 năm 1987.Hiện nay đang công tác tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và tiếp vận Vĩnh Cát, địa chỉ: HH1A , Linh Đường, Hoàng Liệt , Hoàng Mai, Hà Nội. Chịu trách nhiệm kiểm chứng toàn bộ về nội dung xuất nhập khẩu uỷ thác – vận chuyển hàng Trung Quốc

Trả lời